câu trả lời bằng tiếng anh
11 câu hỏi phỏng vấn xin việc tiếng Anh và câu trả lời khiến nhà tuyển dụng ưng ý. Những câu hỏi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh sau đây sẽ giúp bạn trang bị cho mình đầy đủ kiến thức, kỹ năng hữu ích để có một buổi phỏng vấn thành công. Cùng với đó là
Bạn đang xem: Những câu chia buồn, an ủi trong tiếng Anh chân thành nhất! – TH.Math tại thcsttphuxuyen.edu.vn. Bạn có biết những câu nói chia buồn bằng tiếng anh hay không? Ngoài những cụm từ thông dụng nhất, RIP (Rest In Peace: cầu mong bạn yên nghỉ) để thương tiếc cho sự mất
Do đó, bên cạnh việc giỏi nội dung tiếng Anh học thuật, bạn cũng cần thành thạo cách hỏi đáp thông minh với các ngữ cảnh thường ngày. 1. Would you mind giving me a hand with this? Đây là câu hỏi đề nghị được giúp đỡ. Thay vì nói một cách trịnh trọng "Could you please help me
cách trả lời yêu cầu phỏng vấn bằng tiếng Anh qua điện thoại . Bạn có thể nhận được email yêu cầu bạn trả lời nhà tuyển dụng khi bạn có thể phỏng vấn qua điện thoại hoặc cuộc gọi video. ngay cả khi bạn là người trong cuộc gọi, bạn có thể gửi một email xác nhận trước cho nhà tuyển dụng.
Đây là câu hỏi giúp nhà phỏng vấn biết được năng lực hiện tại của bạn nằm ở đâu. Một số mẫu câu trả lời phỏng vấn tiếng Anh bạn có thể tham khảo ( Đối với nhân viên chăm sóc khách hàng): I’m in charge of the high-priority accounts: Tôi có trách nhiệm với những tài
motor matic tidak bisa distarter tapi bisa diengkol. Từ điển Việt-Anh trả lời Bản dịch của "trả lời" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right hoãn trả lời dứt khoát {động} câu trả lời mập mờ {tính} Bản dịch VI hoãn trả lời dứt khoát {động từ} VI câu trả lời mập mờ {tính từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "trả lời" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Tôi rất sẵn lòng trả lời bất kì thắc mắc nào của ông/bà. I will be pleased to answer any additional questions you may have. tìm được câu trả lời chính xác to hit the nail on the head Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "trả lời" trong tiếng Anh không nói nên lời tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những câu trả lời tiếng anh nên biết khi giao tiếp hoặc phỏng vấn. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Trong giao tiếp thường hay phỏng vấn công việc, chúng ta sẽ gặp rất nhiều câu hỏi tiếng anh. Có không ít người bị lúng túng khi phải trả lời những câu hỏi này. Vậy nên, trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những câu trả lời tiếng anh thường gặp khi giao tiếp và phỏng vấn. Câu Hỏi Và Câu Trả Lời Tiếng Anh Giới Thiệu Bản Thân Thông DụngNhững Câu Trả Lời Tiếng Anh Dùng Cho Phỏng VấnTell me a little bit about yourself?What are your strengths?What are your weaknesses?What do you know about us?Why do you want this job?Why did you leave your last job?Lời Kết Câu Hỏi Và Câu Trả Lời Tiếng Anh Giới Thiệu Bản Thân Thông Dụng Câu Hỏi Và Câu Trả Lời Tiếng Anh Giới Thiệu Bản Thân Thông Dụng What’s your name? Bạn tên gì? My name is …/ I’m …My full/ first/ last name is …You can call me …/ They call me …/ Please call me …/ Everyone calls me …My nickname is … Where are you from?/ Where do you come from? Bạn từ đâu đến?Where were you born? Bạn sinh ra ở đâu?I’m from …/ I hail from …/ I come from …/ My hometown is …/ I’m originally from … country I’m … nationality I was born in … Where do you live?/ What’s your address? Bạn sống ở đâu? I live in … / My address is … cityI live on … name spent most of my life in …I have lived in … for/ since …I grew up in … How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? I’m … years over/ almost/ nearly …I am around your in my early twenties/ late thirties. How many people are there in your family? Có bao nhiêu thành viên trong gia đình bạn?Who do you live with?/ With whom do you live? Bạn đang sống với ai?Do you have any sibling? Bạn có anh/chị/em gì không? There are … number people in my family. They are …There are … number of us in my family has … number live with my …I am the only don’t have any have … brothers and … number sister. Where do you study?What do you study? / What is your major? I’m a student at … schoolI study at …/ I am at …/ I go to … schoolI study … majorsMy major is … Which grade are you in? Bạn học lớp mấy?Which year are you in? Bạn là sinh viên năm mấy? I’m in … in my first/ second/ third/ final am a graduated from …/ My previous school was … What do you do?/ What do you do for a living?/ What’s your job?/ What sort of work do you do?/ What line of work are you in? Bạn làm công việc gì?/ Nghề nghiệp của bạn là gì? I am a/ an …I work as a/ an …I work for company … as a/ an …I’m unemployed./ I am out of work./ I have been made redundant./ I am between earn my living as a/ an …I am looking for a job. / I am looking for would like to be a/ an …/ I want to be a/ an …I used to work as a/ an … at … placesI just started as … in the … work in/at a … placesI have been working in … city for … years. What’s your hobby?/ What do you like?/ What do you like to do?/ What’s your favorite … ? Bạn thường thích làm gì?/….. yêu thích của bạn là gì? I like/ love/ enjoy/ … sports/ movies/ …/I am interested in …I am good at …My hobby is …/ I am interested in …My hobbies are …/ My hobby is …My favorite sport is …My favorite color is …I have a passion for …My favorite place is …I sometimes go to … places, I like it because …I don’t like/ dislike/ hate …My favorite food/ drink is …My favorite day of the week is … because … What is your marital status? Tình trạng hôn nhân của bạn thế nào?Are you married? Bạn đã kết hôn chưa?Do you have a boyfriend/ girlfriend? Bạn có người yêu chưa? I’m married/ single/ engaged/ not seeing/ dating not ready for a serious going out with a … someoneI’m in a relationship./ I’m in an open have a boyfriend/ girlfriend/ lover/ …I’m in love with … someoneI have a husband/ a happily married man/ have a happy/ unhappy am a widow/ still looking for the don’t have … number children. Những Câu Trả Lời Tiếng Anh Dùng Cho Phỏng Vấn Những Câu Trả Lời Tiếng Anh Dùng Cho Phỏng Vấn Tell me a little bit about yourself? Ở câu hỏi này, người phỏng vấn thực ra không hỏi để tìm câu trả lời. Điều mà họ nhìn nhận ở đây là sự tự tin, nhiệt huyết và niềm đam mê qua câu trả lời của bạn thể hiện. Đây chính là cơ hội tuyệt vời nhất để bạn thể hiện kỹ năng giao tiếp của mình và gây ấn tượng với họ. Tránh nói những điều không liên quan đến công việc như hoạt động hàng ngày hay quá đi sâu vào sở thích cá nhân không phục vụ mục đích công việc. Nên ghi nhớ rằng nhà tuyển dụng chỉ muốn biết về bạn và sự phát triển nghề nghiệp của bạn; họ muốn biết về bạn liên quan đến công việc bạn đang ứng tuyển. Ví dụ 1 My name is A and I’m 26 years old. I’ve been working as a junior chef at a Mexican restaurant for 2 years and my duties included assisting the head chef and preparing salads. I have always been interested in food and cooking which was why I chose to follow this career path. I studied at X college, where I gained my first-level cooking diploma. Ví dụ 2 My name is B. I’m 24 years old and I live in Hanoi. I have 3 years’ experience in Marketing. In my free time, I usually watch movies, read books about Marketing, and read news on the Internet. I am not easily stressed out. I can speak English fluently and this is my favorite language. Ví dụ 3 My name is Vu. I am 28 years old. I completed my Business Administration degree in 2012 from Vietnam National University. I have worked as a headhunter for Navigos Search company for 5 years from a fresher to a manager. My qualifications and work experience make me a suitable candidate for the profile. I am looking to join your organization to explore new dimensions and for the further development of my skills. What are your strengths? Đối với câu hỏi này, điều người phỏng vấn thực sự đang tìm kiếm là bạn nghĩ tích cực như thế nào về bản thân. Không có câu trả lời đúng hay sai cho câu hỏi này. Tuy nhiên, thế mạnh của bạn nên có liên quan đến công việc, đặc biệt là đến vị trí mà bạn đang ứng tuyển. Hãy coi câu hỏi này như một cơ hội để quảng cáo bản thân – bạn là sản phẩm, bây giờ hãy tiếp thị chính mình. Điều cần nhớ ở đây là không chỉ liệt kê một số tính từ ai cũng có thể làm được điều này. Thay vào đó, hãy sử dụng các ví dụ để hỗ trợ quan điểm của bạn. Ví dụ 1 I believe my greatest strength is my ability to solve problems quickly and efficiently. I can see many aspects of a problem, which makes me eligible to complete my work even in challenging conditions. Solving that problem allowed me to become a better communicator. I think that my ability to see all aspects of a problem will help me to collaborate better with my team members. Ví dụ 2 I’m a punctual person. I always arrive early and complete my work on time. My previous job had a lot of deadlines and I made sure that I was organized and adhered to respected all my jobs. Also, I consider myself to be a team player. I like to work with other people and I find that it’s much easier to achieve something when everyone works together and communicates well. What are your weaknesses? Câu hỏi này thường là một “cái bẫy”. Trả lời quá thành thực về điểm yếu thì người tuyển dụng có thể đánh giá thấp, mà nếu nói bản thân không có điểm yếu gì cũng hợp lí. Vậy nên, bạn không cần phải quá tiêu cực về bản thân, hãy đưa ra một số yếu điểm không quá ảnh hưởng nghiêm trọng đến công việc và nhớ nêu lên cách khắc phục. Ví dụ 1 I sometimes am slower in completing my tasks compared to others because I really want to get things right. I will double or sometimes triple-check documents and files to make sure everything is accurate. Ví dụ 2 I tend to be too harsh and often criticize myself. Whenever I complete a project, I feel that I can do better for the job even though I still receive positive feedback from colleagues and customers. This often makes me overwork and makes me feel exhausted. Over the past few years, I’ve tried to take the time to look at my performance objectively and celebrate those victories. This not only improved my work and confidence but also helped me appreciate my team and other support systems that are always behind me in everything I do. Ví dụ 3 I’m not really good at designing. However, currently, I’m taking a design class to improve my skill. The class is expected to end in 1 month so my design skill will get better soon. What do you know about us? Với câu hỏi này, bạn hãy cố gắng kể ra càng nhiều điều bạn biết càng tốt vì điều đó sẽ thể hiện cho nhà tuyển dụng thấy bạn đã có sự chuẩn bị và bạn muốn có vị trí này. Ví dụ ABC Company has a great work environment and a place where strong contributors are rewarded. I want to work for a company with opportunities and I know ABC Company provides these things. Why do you want this job? Đây là cơ hội để bạn bày tỏ với nhà tuyển dụng những gì bạn biết về công việc và công ty. Hãy thể hiện nguyện vọng làm việc và cống hiến đối với công việc mà mình ứng tuyển. Ví dụ I have considerable experience in Marketing. I can easily adapt to changes and I am willing to learn. Besides, I have always wanted to work in the field of F&B Food & Beverage and spent so much time reading about this industry. With my knowledge and enthusiasm, I think I can do well in this position. Why did you leave your last job? Hãy thành thật đối với câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh này, nhưng tuyệt đối không được nói xấu về công ty cũ, về lãnh đạo nơi bạn đã làm việc. Thay vào đó, bạn nên đưa ra câu trả lời khôn ngoan những kỳ vọng về một công việc tốt trong tương lai. Ví dụ Although the boss was very nice and the working environment was really suitable for me, I still didn’t like the job because the company was very far from my house. Every day I wasted so much time traveling and it was very tiring. That’s why I left the job. Lời Kết Trên đây là những câu trả lời tiếng Anh hay và thông dụng mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này hay và bổ ích với các bạn. Chúc các bạn có thể áp dụng những mẫu câu này trong cuộc sống.
Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Câu trả lời đúng trong một câu và bản dịch của họ Kết quả 1100, Thời gian Từng chữ dịch S Từ đồng nghĩa của Câu trả lời đúng câu trả lời chính xác câu trả lời thực sự Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt
Mẫu câu tiếng anh khi trả lời hải quan – Giao tiếp với nhân viên hải quan vẫn luôn là “cơn ác mộng” với rất nhiều du khách. Để giúp bạn tự tin trả lời hải quan bằng tiếng anh khi làm thủ tục nhập cảnh. Hy vọng với những thông tin này, bạn sẽ chuẩn bị tốt hơn cho chuyến đi sắp tới của mình nhé. Tại Quầy Nhập Cảnh Immigration Dialog 1 HQ May I see your passport please? Tôi có thể xem passport của chị chứ? Bạn Here you are. Vâng, gởi anh. HQ How long are you staying in America? Chị định ở lại Mỹ trong bao lâu? Bạn Two weeks. 2 tuần. HQ What is the purpose of your visit? Mục đích chuyến đi của chị là gì? Bạn I’m a tourist. Here for sightseeing. Tôi là khách du lịch, tôi đến đây để tham quan. HQ Here you are. Welcome to America. Passport của chị đây. Mừng chị đến nước Mỹ. Bạn Thank you. Cảm ơn. Dialog 2 HQ Good afternoon. May I see your passport please? Chúc chị buổi trưa tốt lành, tôi xem passport của chị được chứ? Bạn Yes, here it is, and here’s my visa. Vâng, gởi anh và đây là visa của tôi. HQ Thank you, you have a tourist visa for three months. Cảm ơn chị, đây là visa du lịch có thời hạn trong 3 tháng. Bạn Yes, that’s right. I plan to travel some in the USA. Vâng, đúng rồi. Tôi dự định đi đây đó tại nước Mỹ. HQ Where are you going? Chị dự định sẽ đi những đâu? Bạn I’m doing to spend some time in Atlanta. After that I’m going to Washington, Chicago, and California. Tôi dự định sẽ dành chút thời gian ở Atlanta. Sau đó tôi sẽ di chuyển tiếp đến Washington, Chicago và California. HQ All right, enjoy your stay! Vậy ổn rồi, chúc chị có chuyến đi vui vẻ! Tại Quầy Hải Quan Customs HQ Hi! Anything to declare? Chào chị, chị có gì cần khai báo không? Bạn Excuse me? I don’t understand. Xin lỗi, tôi chưa hiểu ý anh? HQ Do you have any valuables or alcohol to declare? Chị có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần khai báo không? Bạn No, nothing at all. Không, tôi không mang những món đồ nào như vậy. HQ Ok, you can go ahead. Được rồi, chị có thể đi tiếp. Khi nắm vững những mẫu tiếng Anh khi trả lời hải quan bạn có thể rút ngắn thời gian làm thủ tục. Bạn cần nắm rõ quy định về những vật dụng thuộc diện phải khai báo. Nếu thấy không cần thiết, hãy để chúng ở nhà để tránh gặp mất thời gian khai báo tại hải quan nhé.
Download Free PDFDownload Free PDF500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng AnhDương Cao
câu trả lời bằng tiếng anh