cái tủ lạnh tiếng anh là gì
Tủ điện tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, từ “ tủ điện ” được dịch ra là electrical cabinet . Chữ “ cabinet ” được hiểu như một cái tủ, buồng, có ngăn kéo hoặc nắp đậy để chứa, tàng trữ vật bên trong.
Chọn loại máy có công nghệ lọc nước thích hợp nhất với nguồn nước tại nơi bạn sinh sống. Đặc biệt như công nghệ RO, NANO. Chọn máy có công suất lọc, công suất làm lạnh/nóng thích hợp nhằm đáp ứng được nhu cầu nước dùng cho mọi thành viên. Lựa chọn loại máy
Anh là đội trưởng, công việc phải nay đây mai đó, làm gì có thời gian rảnh rỗi ngồi lại phòng làm việc. Trương Mỹ Linh bước theo sau, móc túi này túi kia mãi mới tìm được túi bánh nát vụn mà hôm qua bà ngoại dúi vào tay.
Tủ lạnh trong tiếng anh là refrigerator hoặc fridge nhưng một số trường hợp tủ lạnh còn có thể được gọi là ice-box hoặc freezer. Thường ice-box mọi người sẽ hiểu là hộp đựng đá, hộp làm đá, còn freezer là ngăn làm đá trong tủ lạnh.
Bạn đang xem: Lạnh tiếng anh là gì Tủ giá tiếng anh là gì? Với xu gắng hội nhập, cần các thành phầm trên các thiết bị thường được để bằng ngôn ngữ tiếng anh, từ tên của thiết bị cho đến các cam kết tự sử dụng cũng được dùng bằng Tiếng Anh, ngôn ngữ thế giới.
motor matic tidak bisa distarter tapi bisa diengkol. Vệ sinh nhà bếp không chỉ là việc lau chùi bề các bề mặt bên trên và khu nấu bếp-Cleaning the kitchen doesn't just involve wiping the work surfaces and washing the cooker top-Lùng sục tủ lạnh lần nữa, tôi lôi ra khoai tây, thịt xông khói, và- đúng rồi!Cuối cùng nếu bạn không thểquyết định xem bạn nên tiếp tục sửa chữa tủ lạnh trong vài năm nữa hay tiếp tục mua một cái mới, hãy hỏi chuyên gia có uy tín và đáng tin the end if you'reunable to decide whether you should keep repairing your refrigerator for a few years longer or go ahead and buy a new one, consult a reputable and trustworthy cùng nếu bạn không thể quyết định xem bạn nên tiếp tục sửa chữa tủ lạnh trong vài năm nữa hay tiếp tục mua một cái mới, hãy hỏi chuyên gia có uy tín và đáng tin you are tangled to decide on whether you should keep fixing your refrigerator for a few years longer or continue and purchase a new one, prefer a trustworthy and reliable services like này làm tan chảy bất kỳ băng hoặc băng tích tụ và cho phép tủ lạnh hoạt động bình thường một lần này làm tan chảy bất kỳ băng hoặc băng tích tụ và cho phép tủ lạnh hoạt động bình thường một lần bôi trơn thoát ra từ máy nén vào các ống làm mát và nếu bạn chạy thiết bị quá nhanh sau đó,máy nén có thể bị hỏng vĩnh viễn và tủ lạnh sẽ không hoạt động lubricant escapes from the compressor into the cooling pipes, and if you run the appliance too quickly after having beenon its side, the compressor could be permanently damaged, and the fridge will no longer khoảng không trống rỗng trong tủ lạnh hay tủ đông không chỉ lãng phí không gian mà còn cả năng lượng space in your fridge or freezer wastes not only space but energy ta không cần thêm tủ lạnhnữa!Điện thoại di động, máy tính, TV của bạn, đồng hồ,Your cell phone, your computer, your TV,Vâng, vâng, tôi sẽ không cho chúng thọc tay vào tủ lạnh này nữa.”.Well, I'm sure itwon't kill them to stick that stuff back in the fridge.”.Rồi bạn sẽ không cần đi tới tủ lạnh và chọn lựa sử dụng, cắt các mảnh cần thiết, và tủ lạnh một lần ở, phòng chờ đường phốgian hàng, tủ lạnh và nhiều hơn chảo trong tủ lạnh thêm 2- 3 ngày còn mứt nữa trong tủ lạnh, nếu cô muốn một chút?”.There's juice in the fridge, in case you want cũng chả bận tâm cái tủ lạnh ấm áp cũ rích cả cái đống trônggiống giống thịt đã bị để trong tủ lạnh quá lâu kia nữa?Nhưng sau đó nó lại phải ở trong tủ lạnh của bạn vài ngày nữa trước khi được it may sit in your fridge for a few more days before being này bây giờ đã được đông lạnh trong tủ lạnh thêm 30 đến 60 phút package now has to be frozen in the fridge for another 30 to 60 một lần nữa và đặt trong tủ lạnh cho đến khi phục xe hơi, trên tủ lạnh, và cả trên bàn làm việc còn cảm giác thèm muốn nào nữa kéo bạn về phía tủ lạnh….Cứ thử nghĩ xem nếu bạn mở tủ lạnh và thấy xác của bạn gái mình nằm trong đó,bạn sẽ không bao giờ muốn mở tủ lạnh thêm lần about it if you opened a refrigerator to find your girlfriend's dead body in there,you would have second thoughts about opening a refrigerator ever hiểu rằng vào lúc đó, mặc dù rất khó để nhận ra,căn phòng cũng có một cái tủ lạnh và một nhà tắm understood at that time that even though it was hard to tell,this room comes with a bathroom and a fridge.
Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng, mỗi từ vựng đôi khi chỉ có một nghĩa nhưng cũng có từ lại có nhiều nghĩa. Chính vì vậy, tùy từng trường hợp cũng như tùy từng lúc mà bạn sẽ hiểu nó theo nghĩa cụ thể như thế nào cho đúng. Liên quan đến các đồ dùng trong gia đình bằng tiếng anh, bài viết này sẽ giúp các bạn tìm hiểu tủ lạnh tiếng anh là gì và có những cách gọi nào trong tiếng anh. Điều hòa tiếng anh là gì Cái quạt tiếng anh là gì Đôi giày tiếng anh là gì Ngôi nhà tiếng anh là gì Cái mũ trong tiếng anh là gì Tủ lạnh tiếng anh là gì Tủ lạnh tiếng anh là refrigerator, phiên âm đọc là /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/. Ngoài ra, từ này còn được gọi tắt là fridge, phiên âm đọc là /frɪdʒ/. Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/ /frɪdʒ/ bạn lưu ý fridge là từ viết tắt của refrigerator, mặc dù nếu nhìn theo cách viết thì hai từ này không giống nhau cho lắm nhưng thực tế hai từ này là một chỉ khác nhau về cách viết mà thôi. Về việc tại sao từ viết tắt nó lại khác nhiều so với từ đầy đủ, trong từ fridge có chữ d nhưng từ refrigerator lại không có chữ d nào thì nguyên nhân là do phần phiên âm. Refrigerator phiên âm là /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/, khi đọc tắt sẽ chỉ đọc phần trọng âm của từ là frɪdʒ. Theo quy tắc viết phiên âm và dịch ngược lại thì /frɪdʒ/ sẽ viết là fridge. Về cách phát âm, từ refrigerator phát âm khá là khó, nhưng từ fridge phát âm lại dễ hơn rất nhiều. Vì lý do này nên Vuicuoilen khuyên bạn nếu có thể thì hãy nhớ cách viết và phát âm của cả hai từ, trong trường hợp bạn thấy quá khó thì ưu tiên nhớ phát âm và cách viết của từ fridge vì thực tế từ này thường được dùng nhiều hơn trong giao tiếp. Tủ lạnh tiếng anh là gì Có những cách gọi nào trong tiếng anh Tủ lạnh trong tiếng anh là refrigerator hoặc fridge nhưng một số trường hợp tủ lạnh còn có thể được gọi là ice-box hoặc freezer. Thường ice-box mọi người sẽ hiểu là hộp đựng đá, hộp làm đá, còn freezer là ngăn làm đá trong tủ lạnh. Nhưng nếu các bạn đang nói chuyện giao tiếp thông thường, trong câu chuyện không nhắc gì đến tủ lạnh mà chỉ nói ice-box hoặc freezer thì người nghe sẽ tự hiểu đó là cái tủ lạnh tương đương vói refrigerator. Tủ lạnh trong tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tủ lạnh tiếng anh là gì thì câu trả lời là refrigerator hoặc fridge. Trong đó, fridge là từ viết tắt của refrigerator, tức là hai từ này thực chất là một chứ không phải hai từ vựng khác nhau. Ngoài hai từ trên, đôi khi vẫn có một số từ được dùng thay thế cho tủ lạnh có nghĩa tương đương là ice-box hoặc freezer. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Ngoài các album chứa đầy hình ảnh của các bộ phận cơ thể, khắp căn hộ còn rải rác những bộ phậnIn addition to photo albums full of pictures of body parts,Lết mình vào bếp, nó bắt đầu rửa rồi thái/ cắt/ đập tất cả những gì nó có thể tìm thấy trong tủ lạnh vào 1 cái chảo, rồi vặn bếp crawled into the kitchen, it started washing then move/ cut/ hit whatever it can find in the refrigeratorin a pan, then turn the tiên, lấy cái bát màu xanh bên trong và đặt nó vào tủ lạnh trong một đến hai âm từ ba chữcái đơn giản bằng nam châm tủ lạnh và sau đó thay đổi chữ cái đầu hoặc cuối, vì vậy bat trở thành cat, sat hoặc out simple three-letter words with fridge magnets and then change initial or ending letters, so bat becomes cat, sat or tưởng tượng rằngbạn đang ở trong nhà bếp của các đầu bếp nổi tiếng, nhưng ông có tất cả các thời gian một cái gì đó bị mất, và ông sẽ yêu cầu bạn tìm kiếm thức ăn mất tích trong phòng đựng thức ăn, tủ lạnh hoặc that youwere in the kitchen of the famous chef, but he has all the time something is lost, and he asks you to look for the missing food in the pantry, fridge or sống một mình trong ngôi nhà gạch thông thống gió lùa vốn chẳng thay đổi gì kể từ những năm đầu thế kỷ, ngoại trừ việc trong nhà có thêm một cái tủ lạnh và một had lived by himself ina drafty brick house unaltered since the early years of the century, except for the addition of a refrigerator and a television cái tủ lạnh này đã từng đứng trong bếp của một căn hộ trong một ngôi nhà dành cho bốn gia đình nào đó, có lẽ ngay trong khu tôi đã sống cả đời mình, đầu tiên là với bố mẹ tôi và rồi, khi hai người đó biến đi Arizona, thì tôi sống với chú dì của same refrigerator had once stood in the kitchen of an apartment in some four-family house, probably in the same neighborhood where I had lived all my life, first with my parents and then, when the two of them went wheezing off to Arizona, with my aunt and mang cái bánh kem ra khỏi tủ lạnh rồi bắt đầu chiến đi grab your surprise ice cream cake out of the freezer and start defrosting ra còn có một phiên bản của cái bẫy tủ lạnh là bắt đầu Mùa Hè thay vì mùa is also a version of the Ice Box trap that starts Summer instead of ra còn có một phiên bản của cái bẫy tủ lạnh là bắt đầu Mùa Hè thay vì mùa also an edition of the Ice Box trap that starts Summer rather than theo dự định ban đầu của các tác giả, cỗ máy này lẽ ra đã phải là một cái tủ early drafts of the script, the time machine was supposed to be a ra tủ lạnh và bắt đầu ăn mọi thứ hay đọc hay làm bất kì cái go to the fridge and start eating something, or reading or doing khi con thấy bamẹ treo cái hình vẽ đầu tiên của con lên cánh cửa tủ lạnh, và ngay lập tức, con muốn vẽ thêm một cái hình saw you hang my first painting on the refrigerator, and I immediately wanted to paint another khi con thấy bamẹ treo cái hình vẽ đầu tiên của con lên cánh cửa tủ lạnh, và ngay lập tức, con muốn vẽ thêm một cái hình saw you place my first finger-painting on the refrigerator, and I immediately wanted to paint another tủ lạnh của bạn đã hơn mười năm tuổi và cần sửa chữa liên tục, bạn không nên bắt đầu tiết kiệm và mua sắm xung quanh một cái your refrigerator is more than ten years old and needs constant repairs, it is not a terrible idea for you to begin saving up and shopping around for a brand new tủ lạnh của bạn đã hơn mười năm tuổi và cần sửa chữa liên tục, bạn không nên bắt đầu tiết kiệm và mua sắm xung quanh một cái your fridge is over ten years old and in need of constant repairs, it's not a bad idea for you to start saving up and shopping around for a new đây là 6 cách sáng tạo màmọi người đã tái sử dụng tủ lạnh cũ để tạo ra một cái gì đó hoạt động lâu sau khi chức năng ban đầu cho thiết bị biến are 6 creativeways people have repurposed old refrigerators to create something functional long after the original function for the device đầu tiên họ nhận thấy và là một chi tiết quan trọng của cái chết bí ẩn- đó là hơi ấm của cơ thể người cha, da dẻ của ông vẫn mềm ngay cả khi đã được đưa vào tủ lạnh nhà xác tới 7 giờ đồng first thing they noticed- and a key part of the unsolved mystery- was the warmth of their father's body, which was still soft to the touch even after supposedly having spent seven hours in a morgue nhiên, nếu bạn có một cái tủ lạnh cũ, đặc biệt là một chiếc tủ trưng bày những dấu hiệu khác, nó sẽ biến mất, có lẽ là một khoản đầu tư tốt hơn để mua một tủ lạnh mới, sau đó tiếp tục sửa chữa lại một chiếc máy kém hiệu quả hơn ở chân if you have an old fridge, especially one that's showing other signs it's fading, it may be a better investment to buy a new fridge, then to continue repairing a less-efficient one on its last có biếtbố mẹ giấu hũ kẹo trongcái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không?You know that stash of candy that your parents keep inthe cupboard above the fridge?Đối với đồ nội thất, chúng tôi giữ một cái tủ cổ điển mà bạn không thể nhìn thấy trong những tấm ảnh này, nhưng thay đổi khung giường bằng kim loại lạnh của chúng cho mảnh óc chó hiện đại tuyệt đẹp này., và bổ sung thêm đầu the furniture, we kept a vintage dresserwhich you can't see in these shots, but swapped out their cold metal bed frame for this gorgeous modern walnut piece, and added matching ấy sống một mình trong căn nhà gạch lạnh tanh, chưa bao giờ được sửa chữa hay thay đổi gì từ đầu thế kỷ đến nay, ngoại trừ việc có thêm một cái tủ lạnh và máy truyền had lived by himself in a drafty brick house unaltered since the early years of the century, except for the addition of a refrigerator and a television chết của Joanna Demafelis, 29 tuổi, xác được tìm thấy trong một tủ đông lạnh ở Koweit đầu năm nay, đã làm dấy lên căng thẳng giữa Koweit và death of Joanna Demafelis, whose body was found in a freezer in Kuwait earlier this month, worsened a diplomatic flap between the Philippines and the Gulf state.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ A few weeks later he received a cheque and went straight out and bought a fridge with it. Miller's heart, biceps and portions of flesh from the legs were wrapped in plastic bags and placed in the fridge for later consumption. Their model line-up includes fridge freezer units of several different types. I gave him a nice pat and left him a piece of meat - out of fridge. Other unconfirmed references date the bars back to the 1930s, when it was said to be known locally as chocolate fridge cake. Bulky waste items include discarded furniture couches, recliners, tables, large appliances refrigerators, ovens, tv's, and plumbing fixtures bathtubs, toilets, sinks. Luckily, he disables the cobra by repeatedly swinging it against the refrigerator. The hotel soon added its own electric plant and cold storage plant, as well as an open-front refrigerator in its grill room. Food could be stored in a refrigerator and cooked or heated on hot plates. These refrigerators usually have a pan underneath where water from the melted frost in the refrigerator section evaporates. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
A small kitchen with a stove and fridge is chữa tủ lạnh được thành lập nhằm mục đích phục vụ và trả lại là cáchngười bán đã làm trước khi tủ lạnh được phát the fridge is installed under another cupboard while tủ lạnh được đặt ở lối vào, nó có thể phục vụ như một phân vùng bổ the refrigerator is located at the entrance, it can serve as an additional chữ g tủ lạnh được đặt cùng hàng với bộ bếp để chúng cùng nhau tạo thành chữ" G";G-shaped the refrigerator is placed in the same row with the kitchen set so that together they form the letter"G";Các Hub gia đình Tủ lạnh được dự kiến sẽ ra vào mùa xuân này cho một mát$ Family Hub fridge is expected to arrive in the US this spring with a price tag of about $5,000. và không khí ấm từ bên ngoài thiết bị đi vào. and warm air from outside the unit bức tường của tủ lạnh được lắp ráp từ các vật liệu chứa các ion walls of the refrigerator are assembled from materials containing silver ions. và có thể duy trì cảm lạnh mà không cần dùng điện trong 43 giờ. and is able to maintain a cold without electrics for 43 chắc chắn rằng tủ lạnh được cắm vào ổ cắm trực tiếp đang nhận nguồn điện cắm vào đèn làm việc hoặc bộ kiểm tra mạch đầu ra.Make sure the refrigerator is plugged into a live receptacle that's receiving powerplug in a working lamp or an outlet circuit tester.Trước khi tủ lạnh được phổ biến rộng rãi, nó có giá trị vì độ bền cao. nó có thể đóng vai trò là một phân vùng bổ sung, phân vùng không gian. it can serve as an additional partition, zoning the kính ba cửa trong tủ lạnh được thiết kế để trưng bày hàng hóaThe three door glass reach in refrigerator is designed to display merchandise and provide refrigerated với ai đó sẽ thuận tiện hơn nếu tủ lạnh được đặt gần bàn someone it is more convenient if the refrigerator is located closer to the cutting điểm này trong năm, hầu hết các tủ lạnh được dự trữ thức ăn và đồ uống để chia sẻ với gia đình và bạn time of year, most fridges are stocked up with food and drinks to share with family and friends. và đồ uống và chúng tôi có thể giao hàng tạp hóa nếu bạn cho chúng tôi biết những gì bạn cần. and beverages and we can deliver groceries if you let us know what you tủ lạnh được trình bày dưới dạng bảng điều khiển cảm ứng, nơi bạn có thể chọn chế độ và nhiệt độ; where you can select the mode and temperature;Tủ lạnh được đặt dưới cầu thang cùng với tủ chén bổ sung phục vụ như một phần mở rộng của nhà fridge is located under the stairs alongside additional cupboards which serve as an extension of the ánh sáng không đi vào khi bạn mở cửa tủ lạnh,đảm bảo tủ lạnh được cắm vào và kiểm tra các bảng the light doesn't come on when you open the fridge door,Hãy chấp nhận tùy chọn khi tủ lạnh được lắp đặt trước tủ, được chế tạo theo cách tương tự;Let's accept the option when the refrigerator is installed in front of cabinets, built in a similar way;
cái tủ lạnh tiếng anh là gì